Đời sống

Vị trí nốt ruồi này trên bàn tay thể hiện điều gì trong số mệnh?

Từng vị trí nốt ruồi trên bàn tay đều thể hiện một phần tính cách và khả năng của bạn.

1. Ngón cái

- Đốt số 1: Người có nốt ruồi trên đốt đầu tiên của ngón tay cái thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, thậm chí sẵn sàng đứng lên sau nhiều lần phạm lỗi, họ sẽ mang phúc phần đến cho bố. 

- Đốt thứ 2: Một nốt ruồi ở phần trên đốt thứ 2 của ngón cái thể hiện một người có định hướng cho gia đình, còn nốt ruồi ở phần số 3 (phần dưới của đốt thứ 2) thường phổ biến hơn và có may mắn, nhân duyên với người khác giới.

Vị trí nốt ruồi này trên bàn tay thể hiện điều gì trong số mệnh?

2. Ngón trỏ

Người có nốt ruồi trên ngón thường có chị em hoặc bạn gái thân thiết. Họ có tham vọng, kỳ vọng vào bản thân nhưng thường thất bại nhiều. 

- Đốt số 4: Những người có nốt ruồi ở phần thứ nhất hoặc rất tuân thủ luật lệ hoặc thường xuyên phá vỡ nó.

- Đốt số 5: Những người có nốt ruồi ở phần thứ hai có cá tính khá cạnh tranh và so sánh với kẻ khác. 

- Đốt số 6: Những người có nốt ruồi ở phần thứ ba có tính sở hữu cao và họ đặc biệt ích kỷ trong tình yêu.

3. Ngón giữa 

Một nốt ruồi ở ngón giữa thường là biểu hiện của người biết học hỏi kinh nghiệm, tự tin vào bản thân và được nhiều người yêu quý ở chỗ làm việc. 

- Đốt số 7: Người có nốt ruồi ở phần đầu tiên của ngón giữa thường là những người trung thành và có kỉ luật.

- Đốt số 8: Nếu ở phần số hai trên ngón giữa thì người đó có trách nhiệm cao và biết tôn trọng người khác. 

- Đốt số 9: Đốt này mà có nốt ruồi thì người đó cực kì đáng tin, nếu là phụ nữ thì vô cùng chung thủy. 

4. Ngón đeo nhẫn 

- Đốt số 10: Nốt ruồi ở đây thể hiện thiên hướng nghệ thuật.

- Đốt số 11: Người này hay theo đuổi danh tiếng vinh hoa. 

- Đốt số 12: Một nốt ruồi ở vị trí này thường là biểu hiện của người nhạy cảm hơn.

5. Ngón út

- Đốt số 13: Những người có nốt ruồi như vậy thường được lòng kẻ khác. 

- Đốt số 14: Người có nốt ruồi ở đây có khả năng điều hành và kế hoạch xa. 

- Đốt số 15: Thể hiện khả năng nghiên cứu tốt. 

Dung (SHTT)