Ôtô - Xe máy

Bảng giá lăn bánh khi mua 'vua côn tay' Yamaha Exciter mới

Vua côn tay Yamaha Exciter là dòng xe rất ăn khách, được bán tại thị trường Việt Nam với giá trọn gói khá hợp lý

Không cần bàn cãi, trong danh sách các xe côn tay tầm phân khúc 150cc thì Yamaha Exciter đang là ứng viên vô đối hiện nay ở thị trường Việt Nam. Mẫu xe này được ưa chuộng nhờ thiết kế thể thao, nam tính và khả năng vận hành linh hoạt, nên được cánh mày râu, nhất là tầng lớp trẻ tuổi rất mê.

Bảng giá lăn bánh khi mua 'vua côn tay' Yamaha Exciter mới
2018 Yamaha Exciter Movistar.

Hiện Yamaha phân phối 5 phiên bản Exciter 2018 tại Việt Nam gồm: Exciter 150 RC, 150 Matte Black, 150 Camo/Mat, 150 GP và 150 Movistar, với giá đề xuất dao động từ 44,99 triệu VNĐ đến 46,99 triệu VNĐ tùy theo từng phiên bản.

Khi tính giá trọn gói, túc là gồm chi phí lệ phí trước bạ, phí đăng ký biển số, bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc cho xe máy, Yamaha Exciter 2018 có giá dao động từ 50 triệu VNĐ đến 53,4 triệu VNĐ, tùy theo từng phiên bản và khu vực.  

Bảng giá lăn bánh khi mua 'vua côn tay' Yamaha Exciter mới - 1
Exciter Camo.

Để giúp bạn đọc có thêm thông tin tham khảo mua sắm, chúng tôi cập nhật bảng giá lăn bánh cho Yamaha Exciter 2018 tại Việt Nam theo hai khu vực nông thôn và thành thị (các thành phố trực thuộc Trung ương; thành phố thuộc tỉnh; thị xã nơi Ủy ban nhân dân tỉnh đóng trụ sở) tương ứng với mức lệ phí trước bạ 2% và 5% như sau:

2018 Yamaha Exciter 150 RC 150 Matte Black 150 Camo/Mat 150 GP 150 Movistar
Giá niêm yết 44.990.000 45.490.000 46.990.000 45.490.000 45.990.000
Khu vực nông thôn
Lệ phí trước bạ (2%) 899.800 909.800 939.800 909.800 919.800
Phí đăng ký biển 4.000.000 4.000.000 4.000.000 4.000.000 4.000.000
Bảo hiểm bắt buộc 66.000 66.000 66.000 66.000 66.000
Giá lăn bánh 49.955.800 50.465.800 51.995.800 50.465.800 50.974.800
Khu vực thành thị
Lệ phí trước bạ (5%) 2.249.500 2.274.500 2.349.500 2.274.500 2.299.500
Phí đăng ký biển 4.000.000 4.000.000 4.000.000 4.000.000 4.000.000
Bảo hiểm bắt buộc 66.000 66.000 66.000 66.000 66.000
Giá lăn bánh 51.305.500 51.830.500 53.405.500 51.830.500 52.355.500

*Lưu ý: Giá xe lăn bánh trên được tính theo giá niêm yết, cộng các khoản lệ phí cứng. Giá thực tế tại đại lý thường bị đẩy lên cao hơn so với giá đề xuất.

Theo Văn Biên (Dân Việt)